XenForohosting
  1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

Từ vựng tiếng anh du lịch tình huống tại sân bay

Thảo luận trong 'Tuyển Dụng - Tuyển Sinh - Du Học' bắt đầu bởi daocham, 21/8/18.

Những nhà tài trợ chính:

* Go88 game bài
* link vao VN88 free
* 188bet bóng đá trực tiếp
* Go 88 game bài
* bet188 link xem bóng đá
* soi cầu 247 vip online
* dàn lô 4 số vip
* công ty tnhh funismart tphcm
* b29 game online

  1. daocham
    Offline

    daocham admin

    Tham gia ngày:
    10/12/17
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nữ
    (Website nhà tài trợ: công ty kiến trúc nhà)
    Tại sân bay, bạn sẽ áp dụng các kiến thức trong tài liệu học tiếng anh giao tiếp như thế nào? Bạn đã nhớ hết các từ vựng cần thiết trong trường hợp này? Với trường hoạp tại sân bay, bạn có thể hỏi giờ, hỏi về các chuyến bay, mua sắm tại cửa hàng miễn thuế..., hayx sử dụng tiếng anh khi đi mua sắm và các từ vựng tiếng anh sau đây:

    boarding card ≠ landing (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay

    landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh

    check-in: Làm thủ tục

    check-in desk: Quầy làm thủ tục

    check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục

    security check/control: Kiểm tra an ninh

    passport control: Kiểm tra hộ chiếu

    taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng

    board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay

    customs: Hải quan

    departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến

    lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc

    airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay

    ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến

    remain seated: Ngồi yên trên ghế

    keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn

    I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng

    Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?

    I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì?

    What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?: Được mang theo gì trong hành lý xách tay?

    I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ

    I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý.
     

    Nguồn: aiti.edu.vn

Chia sẻ trang này