XenForohosting
  1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

13 Cách để cầu hôn trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Linh Tinh' bắt đầu bởi hiennguyen, 5/9/21.

Những nhà tài trợ chính:

* the seen house nghỉ dưỡng
* homestay đà lạt giá rẻ
* Game dịch vụ truyền thông đại chúng là gì ?
* link vao VN88 free
* tour du lịch miền trung giá rẻ
* 188bet bóng đá trực tiếp
* bet188 link xem bóng đá
* soi cầu 247 vip online
* dàn lô 4 số vip
* công ty tnhh funismart tphcm

  1. hiennguyen
    Offline

    hiennguyen admin

    Tham gia ngày:
    25/5/20
    Bài viết:
    145
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Giới tính:
    Nữ
    (Website nhà tài trợ: công ty kiến trúc nhà)
    Hãy để trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn qua bài học "13 cách để cầu hôn trong tiếng Nhật" hôm nay nhé! Mùa thu là mùa để yêu, là mùa để cưới. Bạn đã chuẩn bị lời cầu hôn dành cho người nữ giới của mình chưa?
    13 cách thức để cầu hôn trong tiếng Nhật

    [​IMG]

    1. 私たちの残りの人生を一緒に過ごそう。
    Chúng ta hãy bên nhau suốt phần đời còn lại em nhé!

    1. 私はあなたと一緒に年をとりたい。
    Anh muốn cộng em già đi.

    1. あなたなしの人生なんて考えられない。
    Anh chẳng thể hình dong một cuộc sống thiếu vắng em.

    1. あなたがそばにいてくれることで、私は完璧になる。
    Anh trở nên hoàn thiện hơn lúc với em ở bên.

    1. 私はあなたに会うまでは、私の人生がどれほど中身のないものだったか気づきませんでした。
    Trước khi gặp em, anh đã chẳng hề nhận ra cuộc đời mình vô nghĩa tới tương tự.

    1. 今、私は、私とあなたが一緒になる運命だとわかっています。
    bây giờ, anh đã nhận ra định mệnh đã cho chúng ta thuộc về nhau.

    1. あなたに全ての物をあげたらいいのだけれど、この指輪で十分になることを願っています。
    Tôi có thể tặng em mọi thứ mà tôi sở hữu nhưng tôi mong dòng nhẫn này là đủ mang em.

    1. あなたは私を世界一幸せな男にしてくれますか。
    Em sẽ giúp tôi trở thành người đàn ông hạnh phúc nhất thế giới này chứ?

    1. 私の妻になってくれませんでしょうか。
    Em sẽ làm cho vợ tôi chứ?

    1. ずっとあなたと一緒にいたい。
    Tôi muốn bên em mãi mãi.

    1. あなたは私の全てにおいて待っていた、たった一人の人です。
    Em chính là người mà anh dành cả đời chờ đợi.

    1. 私たちは一緒になる運命です。
    Chúng ta thuộc về nhau.

    1. 結婚してくれますか。
    Em sẽ lấy tôi chứ?

    đối nghịch chút!! Cùng trọng điểm tiếng Nhật Kosei vỗ về các trái tim đang tan vỡ nào!!

    nguồn: https://kosei.vn/13-cach-de-cau-hon-trong-tieng-nhat-n1800.html
     

    Nguồn: aiti.edu.vn

Chia sẻ trang này